使 shǐ
volume volume

Từ hán việt: 【sứ.sử】

Đọc nhanh: 使 (sứ.sử). Ý nghĩa là: sai bảo; sai khiến, dùng; sử dụng, khiến cho; làm cho. Ví dụ : - 使人去打听消息。 Sai người đi nghe ngóng tin tức.. - 妈妈使我去买东西。 Mẹ sai tôi đi mua đồ.. - 把手机给我使使。 Đưa điện thoại đây cho tôi dùng nào.

Ý Nghĩa của "使" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

使 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. sai bảo; sai khiến

派遣; 支使; 使唤

Ví dụ:
  • volume volume

    - 使人 shǐrén 打听 dǎtīng 消息 xiāoxi

    - Sai người đi nghe ngóng tin tức.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 使 shǐ mǎi 东西 dōngxī

    - Mẹ sai tôi đi mua đồ.

✪ 2. dùng; sử dụng

使用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 手机 shǒujī gěi 使 shǐ 使 shǐ

    - Đưa điện thoại đây cho tôi dùng nào.

  • volume volume

    - 使 shǐ 手机 shǒujī 拍照片 pāizhàopiān

    - Tôi dùng điện thoại chụp ảnh.

✪ 3. khiến cho; làm cho

让; 叫; 致使

Ví dụ:
  • volume volume

    - 使 shǐ 别人 biérén 感到 gǎndào hěn 难受 nánshòu

    - Cậu ta làm cho người khác cảm thấy rất khó chịu.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事使 shìshǐ 气死 qìsǐ le

    - Chuyện này khiến tôi tức chết mất.

✪ 4. đi sứ

奉命去国外办事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 出使 chūshǐ 各国 gèguó 建立 jiànlì 友谊 yǒuyì

    - Họ đi sứ các nước để xây dựng tình bạn.

  • volume volume

    - 出使 chūshǐ 外国 wàiguó 进行 jìnxíng 交流 jiāoliú

    - Anh ấy đi sứ nước ngoài để giao lưu.

使 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đại sứ; sứ thần

奉使命办事的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - pài 使者 shǐzhě 出使 chūshǐ guó

    - Ông ấy cử sứ giả đến các nước khác

  • volume volume

    - shì 大使 dàshǐ 负责 fùzé 谈判 tánpàn

    - Anh ấy là đại sứ, phụ trách đàm phán.

使 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nếu; giả sử

用于复句的前一分句;表示假设关系;相当于“假如”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 使 shǐ 明白 míngbai 事情 shìqing jiù 简单 jiǎndān le

    - Nếu anh ấy hiểu, mọi việc sẽ đơn giản.

  • volume volume

    - 使 shǐ 开心 kāixīn jiù hěn 高兴 gāoxīng

    - Nếu cô ấy vui, tôi cũng rất vui.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 天使 tiānshǐ 会长 huìzhǎng 翅膀 chìbǎng ne

    - tại sao thiên thần lại có cánh?

  • volume volume

    - 齐平 qípíng 地使 dìshǐ 均匀 jūnyún zài 一个 yígè 平面 píngmiàn shàng huò 留边 liúbiān 排版 páibǎn

    - Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.

  • volume volume

    - 为了 wèile 防止 fángzhǐ 电子设备 diànzǐshèbèi 过热 guòrè 不要 búyào 长时间 zhǎngshíjiān 使用 shǐyòng 它们 tāmen

    - Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.

  • volume volume

    - 买枝 mǎizhī 钢笔 gāngbǐ qiě 使 shǐ ne

    - Mua bút máy dùng cho bền.

  • volume volume

    - 为了 wèile 国家 guójiā de 利益 lìyì 即使 jíshǐ 肝脑涂地 gānnǎotúdì 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 国家 guójiā dōu 召回 zhàohuí le 各自 gèzì de 大使 dàshǐ

    - Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 购买 gòumǎi de 下线 xiàxiàn 没有 méiyǒu 即使 jíshǐ 加上 jiāshàng

    - Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.

  • - 中级 zhōngjí 水平 shuǐpíng de 学生 xuésheng 能够 nénggòu 理解 lǐjiě bìng 使用 shǐyòng 复杂 fùzá de 句子 jùzi

    - Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao