Đọc nhanh: 矢口 (thỉ khẩu). Ý nghĩa là: thề thốt. Ví dụ : - 矢口否认。 thề thốt không chịu nhận.. - 矢口抵赖。 chối đây đẩy.
矢口 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thề thốt
一口咬定
- 矢口否认
- thề thốt không chịu nhận.
- 矢口抵赖
- chối đây đẩy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矢口
- 矢口否认
- thề thốt không chịu nhận.
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 矢口抵赖
- chối đây đẩy.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
矢›