Đọc nhanh: 睛 (tình.tinh). Ý nghĩa là: mắt; nhãn cầu. Ví dụ : - 她的眼睛非常明亮。 Đôi mắt của cô ấy rất sáng.. - 孩子目不转睛地看书。 Đứa trẻ chăm chú đọc sách không chớp mắt.. - 我看着他的眼睛。 Tôi nhìn vào mắt anh ấy.
睛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắt; nhãn cầu
眼珠儿
- 她 的 眼睛 非常 明亮
- Đôi mắt của cô ấy rất sáng.
- 孩子 目不转睛 地 看书
- Đứa trẻ chăm chú đọc sách không chớp mắt.
- 我 看着 他 的 眼睛
- Tôi nhìn vào mắt anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 睛
- 他 慢慢 睁开 了 眼睛
- Anh ấy từ từ mở mắt ra.
- 他 有 黑黑的 眼睛
- Anh ấy có đôi mắt màu đen.
- 他 扑闪 着 一双 大 眼睛
- anh ấy chớp chớp cặp mắt to.
- 他 打了个 呵欠 , 揉 了 揉 眼睛 , 就 到 前边 屋里 去 了
- Anh ta há một cái ngáy, xoa mắt và đi vào phòng trước.
- 鹰 的 眼睛 十分 敏锐
- Đôi mắt của đại bàng rất nhạy bén.
- 他 不 说话 , 只是 眯缝 着 眼睛 笑
- anh ấy không nói không rằng, chỉ cười híp mắt lại.
- 他 有 一双 明亮 的 眼睛
- Anh ấy có một đôi mắt sáng.
- 他 有 一双 迷人 的 眼睛
- Anh ấy có đôi mắt quyến rũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
睛›