Đọc nhanh: 粳稻 (cánh đạo). Ý nghĩa là: lúa tẻ; lúa canh; thóc tẻ, lúa lốc.
粳稻 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lúa tẻ; lúa canh; thóc tẻ
稻的一种,茎秆较矮,叶子较窄,深绿色,米粒短而粗
✪ 2. lúa lốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粳稻
- 农民 搂 起 了 一堆堆 的 稻谷
- Nông dân ôm lấy từng đống lúa.
- 那有 一抱 稻草 呢
- Ở đó có một ôm rơm.
- 他 借给 我 一合 稻米
- Anh ấy cho tôi mượn một đấu gạo.
- 在 中国 , 山区 农民 在 梯田 上种 水稻
- Ở Trung Quốc, những người nông dân ở vùng núi trồng lúa trên bậc thang.
- 农民 获稻 忙 个 不停
- Nông dân thu hoạch lúa gạo bận rộn không ngừng.
- 印度 是 世界 第二 大 稻米 和 麦子 的 生产国
- Ấn Độ là nước sản xuất gạo và lúa mạch lớn thứ hai thế giới.
- 农民 在 收割 水稻
- Nông dân đang thu hoạch lúa nước.
- 农民 正在 收割 稻
- Nông dân đang thu hoạch lúa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稻›
粳›