Đọc nhanh: 眼瞓 (nhãn _). Ý nghĩa là: Tương đương tiếng Quan Thoại: 睏 | 困 [kùn], buồn ngủ (tiếng Quảng Đông).
眼瞓 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tương đương tiếng Quan Thoại: 睏 | 困 [kùn]
Mandarin equivalent: 睏|困 [kùn]
✪ 2. buồn ngủ (tiếng Quảng Đông)
sleepy (Cantonese)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼瞓
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 丢人现眼
- làm mất mặt
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
瞓›