Đọc nhanh: 着法 (trứ pháp). Ý nghĩa là: di chuyển trong cờ vua, chuyển động trong võ thuật. Ví dụ : - 他整天花言巧语,变着法儿骗人。 nó suốt ngày nói ngon nói ngọt, nghĩ cách lừa người khác.
着法 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. di chuyển trong cờ vua
move in chess
- 他 整天 花言巧语 , 变着法儿 骗人
- nó suốt ngày nói ngon nói ngọt, nghĩ cách lừa người khác.
✪ 2. chuyển động trong võ thuật
movement in martial arts
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 着法
- 他 干着急 , 没 办法
- Anh ấy lo lắng vô ích, không có cách nào.
- 他们 计议 着 生产 竞赛 的 办法
- họ đang bàn tính phương pháp thi đua sản xuất.
- 试着 屏弃 坏 想法
- Cố gắng loại bỏ những suy nghĩ xấu.
- 她 胳膊 拽 着 没法 干活
- Cô ấy bị trật tay không thể làm việc.
- 他 整天 花言巧语 , 变着法儿 骗人
- nó suốt ngày nói ngon nói ngọt, nghĩ cách lừa người khác.
- 我们 一直 沿袭 着 前人 的 做法
- Chúng tôi luôn bắt trước cách làm của người khác.
- 情急智生 ( 心中 着急 而 突然 想 出 聪明 的 办法 )
- cái khó ló cái khôn.
- 我俩 的 想法 总是 拧 着
- Ý tưởng của chúng tôi luôn bất đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
着›