Đọc nhanh: 眼尾 (nhãn vĩ). Ý nghĩa là: đuôi mắt. Ví dụ : - 她的眼尾微微上扬。 Đuôi mắt của cô ấy hơi nhếch lên.
眼尾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đuôi mắt
指眼睛外侧的角落
- 她 的 眼尾 微微 上扬
- Đuôi mắt của cô ấy hơi nhếch lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼尾
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 她 的 眼尾 微微 上扬
- Đuôi mắt của cô ấy hơi nhếch lên.
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 不要 揉 眼睛
- không nên dụi mắt.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 尾宿 在 夜空 很 显眼
- Sao Vĩ ở bầu trời đêm rất nổi bật.
- 一转眼 , 又 到 学期末 了
- Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.
- 世界 上 最 有效 的 水力 是 女人 的 眼泪
- Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
眼›