眼尾 yǎn wěi
volume volume

Từ hán việt: 【nhãn vĩ】

Đọc nhanh: 眼尾 (nhãn vĩ). Ý nghĩa là: đuôi mắt. Ví dụ : - 她的眼尾微微上扬。 Đuôi mắt của cô ấy hơi nhếch lên.

Ý Nghĩa của "眼尾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

眼尾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đuôi mắt

指眼睛外侧的角落

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 眼尾 yǎnwěi 微微 wēiwēi 上扬 shàngyáng

    - Đuôi mắt của cô ấy hơi nhếch lên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼尾

  • volume volume

    - 不起眼儿 bùqǐyǎner de 小人物 xiǎorénwù

    - người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh

  • volume volume

    - de 眼尾 yǎnwěi 微微 wēiwēi 上扬 shàngyáng

    - Đuôi mắt của cô ấy hơi nhếch lên.

  • volume volume

    - 龙眼 lóngyǎn 很甜 hěntián hěn 好吃 hǎochī

    - Quả nhãn rất ngọt và ngon.

  • volume volume

    - 不要 búyào róu 眼睛 yǎnjing

    - không nên dụi mắt.

  • volume volume

    - 不要 búyào bèi jīn 迷惑 míhuo le 双眼 shuāngyǎn

    - Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.

  • volume volume

    - 尾宿 wěisù zài 夜空 yèkōng hěn 显眼 xiǎnyǎn

    - Sao Vĩ ở bầu trời đêm rất nổi bật.

  • volume volume

    - 一转眼 yīzhuǎnyǎn yòu dào 学期末 xuéqīmò le

    - Chớp mắt cái đã tới cuối kỳ rồi.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng zuì 有效 yǒuxiào de 水力 shuǐlì shì 女人 nǚrén de 眼泪 yǎnlèi

    - Nước mắt của phụ nữ là một trong những nguồn năng lượng hiệu quả nhất trên thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěi , Yǐ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一ノノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SHQU (尸竹手山)
    • Bảng mã:U+5C3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao