Đọc nhanh: 眷村 (quyến thôn). Ý nghĩa là: Làng của những người phụ thuộc quân sự (cộng đồng được thành lập ở Đài Loan dành cho các binh sĩ Quốc dân Đảng và những người phụ thuộc của họ sau khi Quốc dân Đảng rút khỏi đại lục năm 1949).
眷村 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làng của những người phụ thuộc quân sự (cộng đồng được thành lập ở Đài Loan dành cho các binh sĩ Quốc dân Đảng và những người phụ thuộc của họ sau khi Quốc dân Đảng rút khỏi đại lục năm 1949)
military dependents' village (community established in Taiwan for Nationalist soldiers and their dependents after the KMT retreated from the mainland in 1949)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眷村
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 人 都 下地干活 去 了 , 村子 里 空洞洞 的
- mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.
- 今天 的 农村 跟 已往 大不一样 了
- nông thôn ngày nay khác với trước kia nhiều lắm.
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
村›
眷›