kuàng
volume volume

Từ hán việt: 【khuông】

Đọc nhanh: (khuông). Ý nghĩa là: tròng; tròng mắt; hố mắt; hốc mắt. Ví dụ : - 热泪满眶。 nước mắt lưng tròng.. - 眼泪夺眶而出。 nước mắt trào ra.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tròng; tròng mắt; hố mắt; hốc mắt

眼的四周;眼 眶子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 热泪 rèlèi 满眶 mǎnkuàng

    - nước mắt lưng tròng.

  • volume volume

    - 眼泪 yǎnlèi 夺眶而出 duókuàngérchū

    - nước mắt trào ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 突然 tūrán 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - Anh ấy đột nhiên nước mắt rưng rưng.

  • volume volume

    - 激动 jīdòng 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - Cô ấy cảm động đến rơi nước mắt.

  • volume volume

    - 不由得 bùyóude 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - Tôi không thể không rơi nước mắt.

  • volume volume

    - 感动 gǎndòng 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - Tôi cảm động đến rơi nước mắt.

  • volume volume

    - 听见 tīngjiàn 父亲 fùqīn shuō 这句 zhèjù huà 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - Khi nghe ba nói câu ấy, tôi liền rơm rớm nước mắt

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 自己 zìjǐ 获奖 huòjiǎng de 消息 xiāoxi 激动 jīdòng 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - Nghe tin mình đoạt giải thưởng, anh phấn khích đến mức mắt ngấn lệ.

  • volume volume

    - róu le róu 眼眶 yǎnkuàng

    - anh ấy dụi mắt một cái.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng 试着 shìzhe yòng 微笑 wēixiào 细数 xìshǔ gěi de shāng 无奈 wúnài 最后 zuìhòu lèi què suí 微笑 wēixiào 流出 liúchū 眼眶 yǎnkuàng

    - Em đã cố gắng đếm những tổn thương anh đã trao cho em bằng một nụ cười, nhưng cuối cùng, nước mắt em lại tuôn ra .

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Kuàng
    • Âm hán việt: Khuông
    • Nét bút:丨フ一一一一一一丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUSMG (月山尸一土)
    • Bảng mã:U+7736
    • Tần suất sử dụng:Trung bình