Đọc nhanh: 眉 (mi.my). Ý nghĩa là: lông mày; mày, lề; mép (trang sách). Ví dụ : - 她很喜欢画眉。 Cô ấy rất thích vẽ mày.. - 她挑眉露出惊讶。 Cô ấy nhướn mày tỏ ra kinh ngạc.. - 你的眉毛很美。 Lông mày của bạn rất đẹp.
眉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lông mày; mày
眉毛
- 她 很 喜欢 画眉
- Cô ấy rất thích vẽ mày.
- 她 挑眉 露出 惊讶
- Cô ấy nhướn mày tỏ ra kinh ngạc.
- 你 的 眉毛 很 美
- Lông mày của bạn rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lề; mép (trang sách)
指书页上方空白的地方
- 这 本书 的 书眉 设计 好看
- Lề sách của quyển sách này thiết kế đẹp mắt.
- 书眉 上 有 书 的 名字
- Trên mép sách có tên sách.
- 他 在 书眉 处 做 了 标记
- Anh ấy đã đánh dấu ở chỗ lề sách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眉
- 你 的 眉毛 很 美
- Lông mày của bạn rất đẹp.
- 他 耸 起 眉毛
- Anh ấy nhướn lông mày.
- 颦眉
- nhăn mày.
- 他 看书 上 的 眉批
- Anh ấy xem nhận xét trên sách.
- 他 的 眉毛 有点 弯
- Lông mày của anh ấy hơi cong lên.
- 他 看到 成绩 优异 , 眉开眼笑
- Nhìn thấy kết quả tốt, anh ấy mặt mày hớn hở.
- 他 眉飞色舞 的 , 一定 有 喜事
- Anh ta mặt mày hớn hở, nhất định có chuyện vui.
- 你 为什么 愁眉苦脸 呢 ?
- Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眉›