Đọc nhanh: 省电 (tỉnh điện). Ý nghĩa là: tiết kiệm điện.
省电 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết kiệm điện
to save electricity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省电
- 努力 节省 电 吧
- Hãy cố gắng tiết kiệm điện.
- 用 电话 通知 , 最为 省事
- thông tin bằng điện thoại là tiện nhất.
- 流明 数越 高 , 越省 电
- Lumen càng cao, càng tiết kiệm điện.
- 省 电 意味着 保护环境
- Tiết kiệm điện có nghĩa là bảo vệ môi trường.
- 拿 着 电筒 , 省得 走 黑道
- cầm đèn pin đi để đỡ phải đi đường tối.
- 我们 要 节省 用水 用电
- Chúng ta cần tiết kiệm nước và điện.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 这种 灯具 很 经济 省 电
- Loại đèn này rất tiết kiệm điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
省›