Đọc nhanh: 真刀真枪 (chân đao chân thương). Ý nghĩa là: từng chút thật, kiếm thật, giáo thật (thành ngữ), vũ khí thực sự.
真刀真枪 khi là Thành ngữ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. từng chút thật
every bit real
✪ 2. kiếm thật, giáo thật (thành ngữ)
real swords, real spears (idiom)
✪ 3. vũ khí thực sự
real weapons
✪ 4. bài báo chính hãng
the genuine article
✪ 5. rất nhiều cho thực tế
very much for real
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真刀真枪
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
- 这 把 小刀 儿真 秀气
- con dao nhỏ này thật là xinh xắn.
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 一抹 晚霞 真 美丽
- Một áng hoàng hôn thật đẹp.
- 黄昏 的 天空 真 美
- Bầu trời hoàng hôn thật đẹp.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 下列 事项 需要 认真对待
- Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
枪›
真›