Đọc nhanh: 省直管县 (tỉnh trực quản huyện). Ý nghĩa là: sự quản lý trực tiếp của một quận bởi tỉnh (cải cách hành chính của CHND Trung Hoa).
✪ 1. sự quản lý trực tiếp của một quận bởi tỉnh (cải cách hành chính của CHND Trung Hoa)
direct management of a county by the province (PRC administrative reform)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 省直管县
- 柏国 在 今 河南省 西平县
- Nước Bách nằm ở huyện Tây Bình, tỉnh Hà Nam hiện nay.
- 省委 的 报告 后面 还 附载 了 三个 县委 的 调查报告
- sau báo cáo của tỉnh uỷ có ghi thêm báo cáo điều tra của ba huyện uỷ.
- 这个 县管 着 18 个 乡
- Huyện này quản lý 18 xã.
- 他 一直 很 节省 , 从不 乱花钱
- Anh ấy luôn tiết kiệm và không bao giờ tiêu tiền linh tinh..
- 这个 省管 着 几十个 县
- Tỉnh này cai quản mấy chục huyện.
- 这 条 公路 贯穿 本省 十几个 县
- con đường này nối liền mười mấy huyện trong tỉnh.
- 现在 这里 可以 直达 北京 , 不用 到 省城 再 倒车 了
- Hiện nay ở đây có thể đi suốt đến Bắc Kinh, không phải sang xe nữa.
- 他们 支持 日本 接管 德国 以前 在 山东省 的 所有 权益
- Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
直›
省›
管›