Đọc nhanh: 相城 (tướng thành). Ý nghĩa là: Quận Xiangcheng của thành phố Tô Châu 蘇州市 | 苏州市 , Jiangsu.
✪ 1. Quận Xiangcheng của thành phố Tô Châu 蘇州市 | 苏州市 , Jiangsu
Xiangcheng district of Suzhou city 蘇州市|苏州市 [Su1 zhōu shì], Jiangsu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相城
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 上海 城 非常 的 繁华
- Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
- 含 阝 的 字 多 与 城镇 、 地名 相关
- Chữ Hán chứa “阝”hầu hết liên quan đến tên các thị trấn và địa điểm.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 他 觉得 和 她 似曾相识 , 于 某个 古老 城市 的 街上
- Anh ấy cảm giác cô ấy rất quen thuộc, như đã từng gặp ở một con phố cổ nào đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
相›