Đọc nhanh: 直肠 (trực trường). Ý nghĩa là: trực tràng, ruột cùng.
直肠 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trực tràng
大肠的最末段,上端与乙状结肠相连,下端与肛门相连,作用是吸收水分当粪便到达直肠时,直肠收缩,肛门周围的括约肌张开,粪便就从肛门排出
✪ 2. ruột cùng
大肠的末端, 上与乙状结肠相连, 下接肛门的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直肠
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 一直 钉问 个 不停
- Luôn thúc giục hỏi không ngừng.
- 一直 走 , 不 拐弯
- Đi thẳng, không rẽ ngoặt.
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
直›
肠›