Đọc nhanh: 盲瞽 (manh cổ). Ý nghĩa là: manh cổ.
盲瞽 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. manh cổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盲瞽
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 青少年 不要 盲目崇拜 某些 明星
- Những người trẻ không nên mù quáng tôn thờ một số "ngôi sao".
- 他 有 雀盲眼
- Anh ấy có bệnh quáng gà.
- 受礼 使人 盲目
- Nhận lễ khiến người ta mù quáng.
- 但 那边 有个 盲区
- Nhưng có một điểm mù ngay đó.
- 别 盲目 模仿 他人 的 行为
- Đừng mù quáng bắt chước hành vi của người khác.
- 你 不能 盲目 相信 广告
- Bạn không được mù quáng tin vào quảng cáo.
- 古代 女人 盲目 吃苦 , 他们 连 基本 的 权力 都 没有
- Phụ nữ thời xưa phải chịu đựng một cách mù quáng, ngay cả các quyền cơ bản bọn họ cũng không có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盲›
瞽›