Đọc nhanh: 利愿 (lợi nguyện). Ý nghĩa là: nguồn lợi.
利愿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguồn lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利愿
- 他 在 佛前 许愿 顺利
- Anh ấy cầu nguyện thuận lợi trước Phật.
- 他 宁愿 送 分数 , 也 不愿 要求 利益
- Anh ấy thà trao đi điểm số còn hơn là yêu cầu lợi ích.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 我 宁肯 选择 安全 储蓄 计划 而 不 愿意 冒 很大 的 风险 以 获取 高利率
- Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
愿›