Đọc nhanh: 盛接 (thịnh tiếp). Ý nghĩa là: hứng.
盛接 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hứng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛接
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 一个 胜利 紧接着 一个 胜利
- Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 不要 接近 危险 区域
- Đừng gần khu vực nguy hiểm.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
盛›