Đọc nhanh: 关火 (quan hoả). Ý nghĩa là: Tắt lửa; tắt bếp. Ví dụ : - 大火煮开后,小火慢煮10分钟关火 Sau khi lửa lớn đun sôi liu riu khoảng 10 phút rồi tắt bếp.
关火 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tắt lửa; tắt bếp
- 大火 煮开 后 , 小火 慢煮 10 分钟 关火
- Sau khi lửa lớn đun sôi liu riu khoảng 10 phút rồi tắt bếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关火
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 大火 煮开 后 , 小火 慢煮 10 分钟 关火
- Sau khi lửa lớn đun sôi liu riu khoảng 10 phút rồi tắt bếp.
- 火成岩 的 归入 顺序 由 切割 和 包含 关系 来 表示
- Thứ tự phân loại của đá mácma được thể hiện bằng mối quan hệ của sự cắt và sự bao hàm trong đá.
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 锅里煮 着 鸡蛋 , 你 10 分钟 以后 关火
- Trong nồi đang luộc trứng, 10 phút sau tắt bếp.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 这种 灭火器 的 开关 能 自动 开启
- Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
火›