Đọc nhanh: 盖建 (cái kiến). Ý nghĩa là: xây; xây dựng (nhà ở). Ví dụ : - 展览光地参展商须自行设计及盖建展位,并铺上地毯。 Không gian triển lãm trong buổi triển lãm phải thiết kế, xây dựng gian hàng của mình và trải thảm.
盖建 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xây; xây dựng (nhà ở)
建筑 (房屋等)
- 展览 光地 参展商 须 自行设计 及 盖建 展位 并 铺上 地毯
- Không gian triển lãm trong buổi triển lãm phải thiết kế, xây dựng gian hàng của mình và trải thảm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖建
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 丑 事情 想盖 也 盖 不住
- Việc xấu muốn che đậy cũng không được.
- 两层 冰 覆盖 地面
- Hai lớp băng phủ trên mặt đất.
- 展览 光地 参展商 须 自行设计 及 盖建 展位 并 铺上 地毯
- Không gian triển lãm trong buổi triển lãm phải thiết kế, xây dựng gian hàng của mình và trải thảm.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 专家 提出 了 新 建议
- Chuyên gia đưa ra đề xuất mới.
- 高 科技园 正在 建设 中
- Khu công nghệ cao đang xây dựng.
- 两地 间 只有 一条 路 可 运送 建材
- Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
盖›