Đọc nhanh: 盖度 (cái độ). Ý nghĩa là: phạm vi bảo hiểm (trong thực vật học).
盖度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phạm vi bảo hiểm (trong thực vật học)
coverage (in botany)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖度
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 下午 我 得 去 盖章
- Buổi chiều tôi phải đi đóng dấu.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
盖›