Đọc nhanh: 益己 (ích kỉ). Ý nghĩa là: Lợi cho mình. Chỉ biết cái lợi của mình., ích kỷ.
益己 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Lợi cho mình. Chỉ biết cái lợi của mình.
✪ 2. ích kỷ
只顾自己的利益, 不顾别人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 益己
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 统治阶级 维护 自己 的 利益
- Giai cấp thống trị bảo vệ lợi ích của mình.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 清楚 地 知道 自己 想要 什么 大有裨益
- Hiểu rõ bản thân muốn gì sẽ mang lại lợi ích to lớn.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 你 必须 维护 自己 的 权益
- Bạn phải bảo vệ quyền lợi của mình.
- 每个 人 都 有 自己 的 利益
- Mỗi người đều có lợi ích của riêng mình.
- 我们 要 维护 自己 的 权益
- Chúng ta phải bảo vệ quyền lợi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
己›
益›