Đọc nhanh: 皆然 (giai nhiên). Ý nghĩa là: theo cùng một cách (văn học).
皆然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo cùng một cách (văn học)
to be all the same way (literary)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皆然
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 一年 三造 皆 丰收
- một năm ba vụ đều được mùa.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一场 大雨 突然 来 了
- Một trận mưa lớn bất ngờ ập tới.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
皆›