Đọc nhanh: 百丈竿头 (bá trượng can đầu). Ý nghĩa là: đỉnh sào trăm trượng (thước) – chỉ đỉnh cột buồm hay cột sân tạp kỹ chỉ: bản lĩnh; trình độ rất cao.
百丈竿头 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đỉnh sào trăm trượng (thước) – chỉ đỉnh cột buồm hay cột sân tạp kỹ chỉ: bản lĩnh; trình độ rất cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百丈竿头
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 这 本书 一百 页 出头
- Cuốn sách này hơn một trăm trang.
- 这件 衣服 两百块 出头
- Chiếc áo này hơn hai trăm đồng.
- 百尺竿头 , 更进一步
- đã cao càng vươn cao hơn; đã giỏi lại càng giỏi hơn.
- 三头 五百
- khoảng năm ba trăm
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丈›
头›
百›
竿›