Đọc nhanh: 跑船 (bào thuyền). Ý nghĩa là: thuyền viên (làm việc; kiếm sống ở trên thuyền) Đi thuyền.
跑船 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuyền viên (làm việc; kiếm sống ở trên thuyền) Đi thuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑船
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 两条船 在 雾 中 相撞
- Hai chiếc thuyền va vào nhau trong sương mù
- 东奔西跑
- chạy ngược chạy xuôi
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 两艘 宇宙飞船 将 在 轨道 上 对接
- Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.
- 两船 相撞 之後都 挣扎 著 驶进 海港
- Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 两个 小时 他 能 跑 5 公里
- Anh ấy có thể chạy 5 km trong hai giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
船›
跑›