Đọc nhanh: 白行简 (bạch hành giản). Ý nghĩa là: Bai Xingjian (khoảng 776-826), em trai của Bai Juyi 白居易, nhà tiểu thuyết và nhà thơ đời Đường, tác giả của tiểu thuyết Câu chuyện lịch sự Li Wa 李娃傳 | 李娃传.
白行简 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bai Xingjian (khoảng 776-826), em trai của Bai Juyi 白居易, nhà tiểu thuyết và nhà thơ đời Đường, tác giả của tiểu thuyết Câu chuyện lịch sự Li Wa 李娃傳 | 李娃传
Bai Xingjian (c. 776-826), younger brother of Bai Juyi 白居易 [Bái Ju1 yì], Tang novelist and poet, author of novel Tale of Courtesan Li Wa 李娃傳|李娃传 [Li3 Wá Zhuàn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白行简
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 他 的 努力 简直 都 没有 白费
- Nỗ lực của anh ấy quả thực không uổng phí.
- 我 简直 和 麦克白 夫人 差不多
- Tôi hoàn toàn có thể nhận được một phần của Lady Macbeth.
- 简单 介绍 就行
- Chỉ cần giới thiệu ngắn gọn là được.
- 有些 时候 简直 象是 寸步难行 了
- Đôi khi có vẻ như rất khó để tiến về phía trước.
- 简介 给予 或 接受 简洁 的 预备性 的 指令 、 信息 或 忠告 的 行为 或 步骤
- Hoạt động hoặc quy trình của việc cung cấp hoặc nhận các chỉ thị, thông tin hoặc lời khuyên ngắn gọn và chuẩn bị sẵn sàng.
- 对 参加 白酒 品评 考试 的 考试 题型 、 考题 内容 及 答题 要领 进行 了 介绍
- Chúng tôi giới thiệu các dạng câu hỏi, nội dung câu hỏi và trọng tâm của câu trả lời cho bài kiểm tra đánh giá rượu.
- 和面 的 方法 很 简单 , 只要 把 水 和 在 面粉 里 就行了
- Phương pháp trộn bột rất đơn giản, chỉ cần đổ nước vào bột mì là xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
简›
行›