Đọc nhanh: 登山车 (đăng sơn xa). Ý nghĩa là: xe đạp leo núi. Ví dụ : - 我比较喜欢登山车 Tôi thích một chiếc xe đạp leo núi hơn.
登山车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe đạp leo núi
mountain bike
- 我 比较 喜欢 登山 车
- Tôi thích một chiếc xe đạp leo núi hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登山车
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 我 比较 喜欢 登山 车
- Tôi thích một chiếc xe đạp leo núi hơn.
- 你 喜欢 登山 还是 骑车 ?
- Bạn thích leo núi hay đi xe đạp?
- 公共汽车 艰难 地 爬 上 陡峭 的 山岗
- Xe buýt leo lên đồi dốc dựng đứng một cách vất vả.
- 他们 攀登 了 那座 大山
- Họ đã leo lên ngọn núi lớn đó.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
登›
车›