Đọc nhanh: 瘾 (ẩn). Ý nghĩa là: nghiện; ghiền, đam mê mãnh liệt; nghiện (môn thể thao; trò tiêu khiển). Ví dụ : - 她克服了游戏瘾。 Cô ấy đã vượt qua cơn nghiện trò chơi điện tử.. - 他正在努力戒酒瘾。 Anh ấy đang cố gắng cai nghiện rượu.. - 他对足球有瘾。 Anh ấy có niềm đam mê mãnh liệt với bóng đá.
瘾 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghiện; ghiền
由于神经中枢经常接受某种外界刺激而形成的习惯性
- 她 克服 了 游戏 瘾
- Cô ấy đã vượt qua cơn nghiện trò chơi điện tử.
- 他 正在 努力 戒 酒瘾
- Anh ấy đang cố gắng cai nghiện rượu.
✪ 2. đam mê mãnh liệt; nghiện (môn thể thao; trò tiêu khiển)
泛指浓厚的兴趣
- 他 对 足球 有瘾
- Anh ấy có niềm đam mê mãnh liệt với bóng đá.
- 他 玩游戏 上 了 瘾
- Anh ấy nghiện chơi trò chơi điện tử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘾
- 他 酗酒 成瘾
- Anh ấy nát rượu.
- 她 克服 了 游戏 瘾
- Cô ấy đã vượt qua cơn nghiện trò chơi điện tử.
- 她 喝咖啡 喝 得 上瘾
- Cô ấy uống cà phê đến mức nghiện.
- 听 音乐 特别 过瘾
- Nghe nhạc đặc biệt thỏa mãn.
- 长期 使用 吗啡 会 导致 成瘾
- Sử dụng morphine lâu dài sẽ dẫn đến nghiện.
- 咖啡 让 他 上瘾
- Cà phê khiến anh ấy nghiện.
- 她 对 香烟 上瘾
- Cô ấy nghiện thuốc lá.
- 吸 鸦片 者 通常 容易 陷入 毒瘾 无法自拔
- Người hút thuốc phiện thường dễ rơi vào nghiện ngập và khó thoát ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瘾›