Đọc nhanh: 瘠瘦貌 (tích sấu mạo). Ý nghĩa là: gầy gò; ốm yếu.
瘠瘦貌 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gầy gò; ốm yếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘠瘦貌
- 他 对 长辈 很 有 礼貌
- Anh ấy rất lễ phép với người lớn.
- 他 工作过度 导致 面黄肌瘦
- Anh ấy xanh xao vì làm việc quá độ.
- 把 瘦瘠 的 荒山 改造 成 富饶 山区
- cải tạo vùng núi hoang, đất cằn thành vùng núi giàu có.
- 他 待人接物 很 有 礼貌
- Anh ấy cư xử với người khác rất lịch sự.
- 风貌 娉婷
- phong thái tướng mạo tha thướt
- 他家 少爷 很 懂 礼貌
- Con trai nhà họ rất lễ phép.
- 他 光辉 之貌 吸引 了 很多 女人
- vẻ ngoài xán lạn của anh ta thu hút rất nhiều phụ nữ
- 他 太 没有 礼貌 了 什么 能 用 这种 语气 跟 爸爸 说话 呢
- Anh ấy quá không lịch sự rồi, làm sao anh ấy có thể nói chuyện với bố mình bằng giọng điệu này?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瘠›
瘦›
貌›