Đọc nhanh: 痘痘 (đậu đậu). Ý nghĩa là: mụn; nhọt. Ví dụ : - 我脸上长了很多痘痘。 Mặt tôi mọc rất nhiều mụn.. - 她正在用药膏治疗痘痘。 Cô ấy đang sử dụng thuốc mỡ để trị mụn.
痘痘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mụn; nhọt
医学中的痘为疾病的一种
- 我 脸上 长 了 很多 痘痘
- Mặt tôi mọc rất nhiều mụn.
- 她 正在 用 药膏 治疗 痘痘
- Cô ấy đang sử dụng thuốc mỡ để trị mụn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痘痘
- 痘 痕会 留在 皮肤 上
- Sẹo đậu mùa sẽ để lại trên da.
- 牛痘苗
- vắc-xin đậu mùa.
- 接 种牛痘
- tiêm phòng bệnh đậu mùa.
- 水痘 是 一种 常见 的 儿童期 疾病
- Thủy đậu là một căn bệnh thường gặp ở trẻ em.
- 很多 人 不 知道 痘苗 的 重要性
- Nhiều người không biết tầm quan trọng của vắc-xin đậu mùa.
- 痘 是 一种 传染病
- Đậu mùa là một loại bệnh truyền nhiễm.
- 青春痘 是 在 荷尔蒙 的 作用 下 产生 的 , 不必 太 担心
- Mụn là do nội tiết tố gây ra nên bạn đừng quá lo lắng.
- 现在 什么 都 是 全面 发展 , 就 连 我 的 痘痘 也 是 ..
- Bây giờ mọi thứ đều phát triển toàn diện, ngay cả mụn của tôi cũng vậy...
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痘›