Đọc nhanh: 水痘 (thuỷ đậu). Ý nghĩa là: bệnh thuỷ đậu; bệnh trái rạ; thuỷ đậu; rạ. Ví dụ : - 水痘是一种常见的儿童期疾病。 Thủy đậu là một căn bệnh thường gặp ở trẻ em.
水痘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh thuỷ đậu; bệnh trái rạ; thuỷ đậu; rạ
急性传染病,病原体是一种病毒,患者多为儿童,症状是体温略增高,皮肤上出现丘疹,丘疹变成疱疹,疱疹的中央不凹陷
- 水痘 是 一种 常见 的 儿童期 疾病
- Thủy đậu là một căn bệnh thường gặp ở trẻ em.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水痘
- 小时候 我害 过 水痘
- Khi còn nhỏ, tôi từng mắc bệnh thủy đậu.
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 水痘 是 一种 常见 的 儿童期 疾病
- Thủy đậu là một căn bệnh thường gặp ở trẻ em.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
痘›