Đọc nhanh: 痕 (ngân.ngấn). Ý nghĩa là: vết; vết tích; ngấn. Ví dụ : - 地上的痕是车辙。 Vết trên đất là vết xe.. - 雪地上没有任何痕。 Trên mặt tuyết không có bất kỳ vết nào.. - 他的脸上留着伤痕。 Trên mặt anh ấy có vết thương.
痕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vết; vết tích; ngấn
痕迹
- 地上 的 痕 是 车辙
- Vết trên đất là vết xe.
- 雪地 上 没有 任何 痕
- Trên mặt tuyết không có bất kỳ vết nào.
- 他 的 脸上 留着 伤痕
- Trên mặt anh ấy có vết thương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痕
- 墙壁 上 留下 了 许多 凹痕
- Có rất nhiều vết lõm trên tường.
- 墙上 有 一块 巴痕
- Trên tường có một vết bám.
- 墙上 有 涂鸦 的 痕迹
- Có dấu vết của graffiti trên tường.
- 墙上 有 爪子 的 痕迹
- Trên tường có dấu móng vuốt.
- 夏天 地上 都 是 裂痕
- Mùa hè, mặt đất đầy những vết nứt.
- 墙上 有 岁月 的 痕迹
- Trên tường có dấu tích của thời gian.
- 地上 有 脚印 的 痕迹
- Trên mặt đất có dấu chân.
- 面颊 上 还 残留 着 泪痕
- Trên má hãy còn vết nước mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痕›