病革 bìng jí
volume volume

Từ hán việt: 【bệnh cách】

Đọc nhanh: 病革 (bệnh cách). Ý nghĩa là: Đau ốm tới lúc nguy cập..

Ý Nghĩa của "病革" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

病革 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đau ốm tới lúc nguy cập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病革

  • volume volume

    - 为世 wèishì 诟病 gòubìng

    - để cho người đời chỉ trích.

  • volume volume

    - 丧心病狂 sàngxīnbìngkuáng

    - điên cuồng mất trí.

  • volume volume

    - 病况 bìngkuàng 已到 yǐdào 革境 géjìng

    - Tình trạng bệnh đã đến mức nguy cấp.

  • volume volume

    - 病势 bìngshì 很革急 hěngéjí

    - Bệnh tình của anh ấy rất nguy kịch.

  • volume volume

    - 病情 bìngqíng 十分 shífēn

    - Tình trạng bệnh đã rất nguy cấp.

  • volume volume

    - 不要 búyào 病毒 bìngdú 传染给 chuánrǎngěi 别人 biérén

    - Đừng lây virus cho người khác.

  • volume volume

    - 严重 yánzhòng de 疾病 jíbìng 需要 xūyào 及时 jíshí 治疗 zhìliáo

    - Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 革命 gémìng de 先行者 xiānxíngzhě 孙中山 sūnzhōngshān 先生 xiānsheng

    - Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cách 革 (+0 nét)
    • Pinyin: Gé , Jí , Jǐ
    • Âm hán việt: Cách , Cức
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TLJ (廿中十)
    • Bảng mã:U+9769
    • Tần suất sử dụng:Rất cao