Đọc nhanh: 病革 (bệnh cách). Ý nghĩa là: Đau ốm tới lúc nguy cập..
病革 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đau ốm tới lúc nguy cập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病革
- 为世 诟病
- để cho người đời chỉ trích.
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 病况 已到 革境
- Tình trạng bệnh đã đến mức nguy cấp.
- 他 病势 很革急
- Bệnh tình của anh ấy rất nguy kịch.
- 病情 已 十分 革
- Tình trạng bệnh đã rất nguy cấp.
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
病›
革›