Đọc nhanh: 病疾 (bệnh tật). Ý nghĩa là: Chỉ chung sự đau ốm. ◇Mặc Tử 墨子: Nhân chi sở bất dục giả hà dã? Bệnh tật họa túy dã 人之所不欲者何也? 病疾禍祟也 (Thiên chí trung 天志中) Cái mà người ta không muốn là gì? Bệnh tật tai vạ quấy nhiễu vậy. Bệnh nặng; bệnh nguy kịch. ◇Bắc Tề Thư 北齊書: Kim bệnh tật như thử; đãi tương bất tế; nghi thiện tương dực tá; khắc tư phụ hạ 今病疾如此; 殆將不濟; 宜善相翼佐; 克茲負荷 (Đoạn Vinh truyện 段榮傳)..
病疾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ chung sự đau ốm. ◇Mặc Tử 墨子: Nhân chi sở bất dục giả hà dã? Bệnh tật họa túy dã 人之所不欲者何也? 病疾禍祟也 (Thiên chí trung 天志中) Cái mà người ta không muốn là gì? Bệnh tật tai vạ quấy nhiễu vậy. Bệnh nặng; bệnh nguy kịch. ◇Bắc Tề Thư 北齊書: Kim bệnh tật như thử; đãi tương bất tế; nghi thiện tương dực tá; khắc tư phụ hạ 今病疾如此; 殆將不濟; 宜善相翼佐; 克茲負荷 (Đoạn Vinh truyện 段榮傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病疾
- 他 在 疾病 中 煎熬 了 很 久
- Anh ấy đã chịu đựng đau đớn vì bệnh tật lâu dài.
- 和 肉体 的 疾病 相比 , 更难 医治 的 是 精神创伤
- So với các bệnh về thể chất, việc điều trị chấn thương khó khăn hơn.
- 他 的 疾病 带来 了 无尽 的 折磨
- Bệnh tật của anh ấy đã mang đến sự dày vò vô tận.
- 他 被 疾病 折磨 得 很 痛苦
- Anh ấy bị bệnh tật dày vò đến đau khổ.
- 各种 疾病 都 有 不同 的 症状
- Các loại bệnh khác nhau đều có triệu chứng khác nhau.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 医生 运用 药物 治疗 疾病
- Bác sĩ sử dụng thuốc để điều trị bệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疾›
病›