Đọc nhanh: 病民 (bệnh dân). Ý nghĩa là: Làm hại dân. ◇Lâm Tắc Từ 林則徐: Như tái đài giá bệnh dân; cố ý độn tích; duy hữu án lệ nghiêm bạn; dĩ thị trừng cảnh 如再抬價病民; 故意囤積; 惟有按例嚴辦; 以示懲儆 (Chuân khuyến ân phú bình thiếu tịnh nghiêm cấm nha hành phô hộ độn mễ đài giá cáo thị 諄勸殷富平糶並嚴禁牙行鋪戶囤米抬價告示) Nếu còn tăng giá làm hại dân; cố tình đầu cơ tích trữ; thì phải theo pháp luật trừng trị nghiêm khắc; để răn bảo làm gương..
病民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm hại dân. ◇Lâm Tắc Từ 林則徐: Như tái đài giá bệnh dân; cố ý độn tích; duy hữu án lệ nghiêm bạn; dĩ thị trừng cảnh 如再抬價病民; 故意囤積; 惟有按例嚴辦; 以示懲儆 (Chuân khuyến ân phú bình thiếu tịnh nghiêm cấm nha hành phô hộ độn mễ đài giá cáo thị 諄勸殷富平糶並嚴禁牙行鋪戶囤米抬價告示) Nếu còn tăng giá làm hại dân; cố tình đầu cơ tích trữ; thì phải theo pháp luật trừng trị nghiêm khắc; để răn bảo làm gương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病民
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 这个 村庄 破败 不堪 , 村民 只 剩 老弱病残
- Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
民›
病›