Đọc nhanh: 病急乱投医 (bệnh cấp loạn đầu y). Ý nghĩa là: có bệnh mới lo tìm thầy; có bệnh thì vái tứ phương; mất bò mới lo làm chuồng.
病急乱投医 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có bệnh mới lo tìm thầy; có bệnh thì vái tứ phương; mất bò mới lo làm chuồng
病势沉重,到处乱请医生。比喻事情到了紧急的时候,到处求人或乱想办法。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病急乱投医
- 他 去 医院 看 心脏病
- Anh ấy đi bệnh viện khám bệnh tim.
- 他 的 毛病 是 太 急躁
- Thói quen xấu của anh ấy là quá nóng vội.
- 病急乱投医
- bệnh nặng chạy chữa khắp nơi.
- 他 的 病 明天 由 内科医生 会诊
- bệnh của anh ấy ngày mai do các bác sĩ nội khoa hội chẩn.
- 急性病 应该 赶快 医治
- Bệnh cấp tính cần phải điều trị gấp.
- 他 为 孩子 的 病 着急
- Anh lo lắng cho bệnh tình của con mình.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 前线 急需 医疗 物资
- Tiền tuyến đang rất cần vật tư y tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
医›
急›
投›
病›