Đọc nhanh: 病家 (bệnh gia). Ý nghĩa là: phía bệnh nhân (người bệnh và gia đình của người bệnh - nói từ phía bác sĩ, bệnh viện, hiệu thuốc...).
病家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phía bệnh nhân (người bệnh và gia đình của người bệnh - nói từ phía bác sĩ, bệnh viện, hiệu thuốc...)
病人和病人的家属(就医生、医院、药房方面说)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病家
- 从事 转基因 的 病毒学家
- Một nhà virus học chuyên về GMO.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 他 因为 生病 拖累 了 家人
- Anh ấy vì bệnh mà làm liên lụy gia đình.
- 家长 纠正 孩子 的 坏毛病
- Cha mẹ sửa những thói quen xấu cho con.
- 她 男人 有病 , 家里 全靠 她 自己 一个 人 了
- Chồng cô ấy bị bệnh, mọi chuyện trong nhà đều dựa vào cô ấy.
- 自他 病倒 以后 , 家里 的 日子 益发 艰难 了
- từ khi anh ấy bị bệnh, cuộc sống gia đình càng khó khăn hơn.
- 如果 你 有 骨质 疏松 或者 牙周 疾病 的 家族史 , 牙齿 检查 更 有 必要 了
- Khám nha khoa càng cần thiết hơn nếu gia đình bạn có tiền sử bị loãng xương hoặc bệnh viêm nha chu
- 她 病 了 , 家人 心疼 不已
- Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
病›