Đọc nhanh: 病免 (bệnh miễn). Ý nghĩa là: Vì đau yếu mà cáo quan; từ chức. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Thái Hòa nhị niên; chiếu thụ Hình bộ thị lang; minh niên bệnh miễn quy Lạc 太和二年; 詔授刑部侍郎; 明年病免歸洛 (Tự lạc thi tự 序洛詩序) Thái Hòa năm thứ hai; chiếu phong chức Hình bộ thị lang; năm sau cáo bệnh từ quan về Lạc Dương..
病免 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vì đau yếu mà cáo quan; từ chức. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Thái Hòa nhị niên; chiếu thụ Hình bộ thị lang; minh niên bệnh miễn quy Lạc 太和二年; 詔授刑部侍郎; 明年病免歸洛 (Tự lạc thi tự 序洛詩序) Thái Hòa năm thứ hai; chiếu phong chức Hình bộ thị lang; năm sau cáo bệnh từ quan về Lạc Dương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病免
- 为世 诟病
- để cho người đời chỉ trích.
- 机器 要 保养 好 , 免得 出毛病
- máy móc phải bảo dưỡng tốt, sẽ tránh được xảy ra sự cố.
- 这个 病会 影响 他 的 免疫系统
- Đó là một căn bệnh ảnh hưởng đến hệ thống miễn dịch của anh ấy.
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 他 生病 了 , 免不了 要 请假
- Anh ấy bị bệnh, khó tránh khỏi phải xin nghỉ.
- 不 讲究卫生 容易 得病
- không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 健康 尤指 身体 或 心智 的 健康 ; 免受 疾病 或 反常 影响 的
- Sức khỏe đặc biệt chỉ sự khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần; không bị ảnh hưởng bởi bệnh tật hoặc sự không bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
病›