Đọc nhanh: 病倒 (bệnh đảo). Ý nghĩa là: bị bệnh, bị ốm.
病倒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị bệnh
to be stricken with an illness
✪ 2. bị ốm
to fall ill
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病倒
- 一推 就 倒
- hễ đẩy là đổ; vừa xô thì ngã ngay.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 病人 卧倒 在 路边
- Bệnh nhân ngã xuống bên đường.
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 一 刮风 , 这种 树 就 容易 倒
- Loại cây này rất dễ đổ gãy khi có gió thôi,
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
- 自他 病倒 以后 , 家里 的 日子 益发 艰难 了
- từ khi anh ấy bị bệnh, cuộc sống gia đình càng khó khăn hơn.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
病›