疯人院 fēngrényuàn
volume volume

Từ hán việt: 【phong nhân viện】

Đọc nhanh: 疯人院 (phong nhân viện). Ý nghĩa là: bệnh viện tâm thần; nhà thương điên; dưỡng trí viện.

Ý Nghĩa của "疯人院" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

疯人院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bệnh viện tâm thần; nhà thương điên; dưỡng trí viện

专门收容精神病人的病院

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疯人院

  • volume volume

    - 中级 zhōngjí 人民法院 rénmínfǎyuàn

    - toà án nhân dân trung cấp

  • volume volume

    - 下雪 xiàxuě hòu mǎn 院子 yuànzi de 雪人 xuěrén

    - Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.

  • volume volume

    - 医院 yīyuàn 需要 xūyào gèng duō de 医护人员 yīhùrényuán

    - Bệnh viện cần thêm nhiều nhân viên y tế.

  • volume volume

    - 医院 yīyuàn 病人 bìngrén 很旺 hěnwàng

    - Bệnh nhân trong bệnh viện rất đông đúc.

  • volume volume

    - jié 辆车 liàngchē sòng 病人 bìngrén shàng 医院 yīyuàn

    - Cô ấy chặn một chiếc xe đưa bệnh nhân đến bệnh viện.

  • volume volume

    - 医院 yīyuàn duì 病人 bìngrén 招呼 zhāohu hěn 周到 zhōudào

    - bệnh viện chăm sóc bệnh nhân rất chu đáo.

  • volume volume

    - 医院 yīyuàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 非常 fēicháng 友好 yǒuhǎo

    - Nhân viên bệnh viện rất thân thiện.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 认为 rènwéi nín zài 耐心 nàixīn děng 几天 jǐtiān 然后 ránhòu zài dào 医院 yīyuàn 验尿 yànniào gèng 准确 zhǔnquè xiē

    - Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHNK (大竹弓大)
    • Bảng mã:U+75AF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
    • Bảng mã:U+9662
    • Tần suất sử dụng:Rất cao