Đọc nhanh: 疯人院 (phong nhân viện). Ý nghĩa là: bệnh viện tâm thần; nhà thương điên; dưỡng trí viện.
疯人院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh viện tâm thần; nhà thương điên; dưỡng trí viện
专门收容精神病人的病院
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疯人院
- 中级 人民法院
- toà án nhân dân trung cấp
- 下雪 后 , 满 院子 的 雪人
- Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.
- 医院 需要 更 多 的 医护人员
- Bệnh viện cần thêm nhiều nhân viên y tế.
- 医院 里 病人 很旺
- Bệnh nhân trong bệnh viện rất đông đúc.
- 她 截 辆车 送 病人 上 医院
- Cô ấy chặn một chiếc xe đưa bệnh nhân đến bệnh viện.
- 医院 里 对 病人 招呼 得 很 周到
- bệnh viện chăm sóc bệnh nhân rất chu đáo.
- 医院 的 工作人员 非常 友好
- Nhân viên bệnh viện rất thân thiện.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
疯›
院›