volume volume

Từ hán việt: 【ki.ky.cơ.kỳ】

Đọc nhanh: (ki.ky.cơ.kỳ). Ý nghĩa là: thiên về; lệch về, khác thường; dị dạng; dị thường; lạ thường, số lẻ. Ví dụ : - 畸轻畸重。 bên nhẹ bên nặng.. - 畸形。 dị dạng.. - 畸零。 số lẻ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. thiên về; lệch về

Ví dụ:
  • volume volume

    - 畸轻畸重 jīqīngjīzhòng

    - bên nhẹ bên nặng.

✪ 2. khác thường; dị dạng; dị thường; lạ thường

不正常的;不规则的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 畸形 jīxíng

    - dị dạng.

khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. số lẻ

数的零头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 畸零 jīlíng

    - số lẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 丽塔 lìtǎ 患有 huànyǒu 埃布 āibù 斯坦 sītǎn 畸型 jīxíng

    - Rita bị dị tật Ebstein.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng shì 畸胎瘤 jītāiliú

    - Điều đó có thể có nghĩa là một u quái.

  • volume volume

    - de zuǒ 颞叶 nièyè 部有 bùyǒu 动脉 dòngmài 畸形 jīxíng

    - Có một AVM trên thùy thái dương trái của anh ấy.

  • volume volume

    - 孕妇 yùnfù 服用 fúyòng 沙利度 shālìdù àn huì 导致 dǎozhì 胎儿 tāiér 先天 xiāntiān 畸形 jīxíng

    - Cách mà thalidomide gây ra dị tật bẩm sinh cho mẹ bầu.

  • volume volume

    - 畸形 jīxíng

    - dị dạng.

  • volume volume

    - 工业 gōngyè 集中 jízhōng zài 沿海各省 yánhǎigèshěng de 畸形 jīxíng 现象 xiànxiàng 正在 zhèngzài 改变 gǎibiàn zhōng

    - Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.

  • volume volume

    - 先天性 xiāntiānxìng 三尖瓣 sānjiānbàn 畸形 jīxíng

    - Một dị tật bẩm sinh của van ba lá.

  • volume volume

    - 先天性 xiāntiānxìng 囊性 nángxìng 腺瘤 xiànliú yàng 畸形 jīxíng

    - Dị dạng u tuyến dạng nang bẩm sinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:điền 田 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , Kỳ
    • Nét bút:丨フ一丨一一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WKMR (田大一口)
    • Bảng mã:U+7578
    • Tần suất sử dụng:Trung bình