Đọc nhanh: 番玉兰 (phiên ngọc lan). Ý nghĩa là: cây ngọc lan tây.
番玉兰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây ngọc lan tây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 番玉兰
- 玉兰花 香馥馥
- Hoa ngọc lan thơm phưng phức.
- 从 米兰 飞回来
- Từ Milan đến.
- 马兰峪 ( 在 河北 )
- Mã Lan Dụ (ở tỉnh Hà Bắc)
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 产量 今年 翻了一番
- Sản lượng năm nay tăng gấp đôi.
- 从 艰难 困厄 中闯出 一 番 事业
- từ trong hoàn cảnh gian nan khốn khó đã tạo nên sự nghiệp。
- 今年 的 房租 翻 了 两番
- Giá thuê phòng năm nay tăng 4 lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
玉›
番›