Đọc nhanh: 番刀 (phiên đao). Ý nghĩa là: loại dao rựa được thổ dân Đài Loan sử dụng, đeo ở thắt lưng trong một bao kiếm hở mặt.
番刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loại dao rựa được thổ dân Đài Loan sử dụng, đeo ở thắt lưng trong một bao kiếm hở mặt
type of machete used by Taiwan aborigines, worn at the waist in an open-sided scabbard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 番刀
- 上 刺刀
- Lắp lưỡi lê.
- 亮 锃 锃 的 铡刀
- dao sắt sáng loáng.
- 领导 正在 浏览 一番 报告
- Lãnh đạo đang xem qua một lượt báo cáo.
- 产量 今年 翻了一番
- Sản lượng năm nay tăng gấp đôi.
- 从 艰难 困厄 中闯出 一 番 事业
- từ trong hoàn cảnh gian nan khốn khó đã tạo nên sự nghiệp。
- 今年 的 房租 翻 了 两番
- Giá thuê phòng năm nay tăng 4 lần.
- 人为刀俎 , 我为鱼肉
- thân phận như cá nằm trên thớt (người là dao thớt, ta là cá thịt)
- 他 三番五次 地 警告 你 了
- Tôi đã cảnh cáo cậu nhiều lần rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
番›