留步 liúbù
volume volume

Từ hán việt: 【lưu bộ】

Đọc nhanh: 留步 (lưu bộ). Ý nghĩa là: dừng chân; dừng bước; (xin dừng bước không cần phải tiễn, lời nói khách sáo).

Ý Nghĩa của "留步" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

留步 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dừng chân; dừng bước; (xin dừng bước không cần phải tiễn, lời nói khách sáo)

客套话, 用于主人送客时客人请主人不要送出去

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留步

  • volume volume

    - gěi 自己 zìjǐ liú 地步 dìbù 避免 bìmiǎn 后悔 hòuhuǐ

    - Để lại đường lui cho mình, để tránh hối tiếc.

  • volume volume

    - 故意 gùyì 留下 liúxià le 脚步 jiǎobù 痕迹 hénjì

    - Anh ấy cố ý để lại dấu chân.

  • volume volume

    - yíng 姑娘 gūniang 请留步 qǐngliúbù

    - Cô Doanh, xin dừng lại một chút.

  • volume volume

    - liú 地步 dìbù gěi 自己 zìjǐ shì 明智 míngzhì de

    - Để lại đường lui cho chính mình là sáng suốt.

  • volume volume

    - zài 选择 xuǎnzé shí méi 留退步 liútuìbù

    - Khi chọn lựa, anh ấy không để lại đường lui.

  • volume volume

    - huà 不要 búyào 说绝 shuōjué gěi 自己 zìjǐ 留个 liúgè 后步 hòubù

    - nói chuyện không nên dốc hết ruột gan, phải chừa cho mình con đường rút lui.

  • volume volume

    - 重要 zhòngyào 决策 juécè shí 最好 zuìhǎo liú 地步 dìbù

    - Khi đưa ra quyết định quan trọng, tốt nhất nên để lại đường lui.

  • volume volume

    - de 计划 jìhuà 没有 méiyǒu 留退步 liútuìbù

    - Kế hoạch của cô ấy không có đường lui.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao