Đọc nhanh: 留步 (lưu bộ). Ý nghĩa là: dừng chân; dừng bước; (xin dừng bước không cần phải tiễn, lời nói khách sáo).
留步 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dừng chân; dừng bước; (xin dừng bước không cần phải tiễn, lời nói khách sáo)
客套话, 用于主人送客时客人请主人不要送出去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留步
- 给 自己 留 地步 , 避免 后悔
- Để lại đường lui cho mình, để tránh hối tiếc.
- 他 故意 留下 了 脚步 痕迹
- Anh ấy cố ý để lại dấu chân.
- 嬴 姑娘 , 请留步
- Cô Doanh, xin dừng lại một chút.
- 留 地步 给 自己 是 明智 的
- Để lại đường lui cho chính mình là sáng suốt.
- 他 在 选择 时 没 留退步
- Khi chọn lựa, anh ấy không để lại đường lui.
- 话 不要 说绝 , 得 给 自己 留个 后步
- nói chuyện không nên dốc hết ruột gan, phải chừa cho mình con đường rút lui.
- 重要 决策 时 最好 留 地步
- Khi đưa ra quyết định quan trọng, tốt nhất nên để lại đường lui.
- 她 的 计划 没有 留退步
- Kế hoạch của cô ấy không có đường lui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
留›