Đọc nhanh: 畏难 (uý nan). Ý nghĩa là: sợ khó; ngại khó; uý nan. Ví dụ : - 因有信心,故不畏难。 Vì tin tưởng, cho nên không ngại khó khăn.
畏难 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sợ khó; ngại khó; uý nan
害怕困难
- 因有 信心 , 故 不 畏难
- Vì tin tưởng, cho nên không ngại khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畏难
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 我们 不能 有 畏难情绪
- Chúng ta không thể có tâm lý ngại khó.
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 因有 信心 , 故 不 畏难
- Vì tin tưởng, cho nên không ngại khó khăn.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
- 在 困难 面前 怎能 畏缩不前 呢 ?
- Sao bạn có thể thu mình khi đối mặt với khó khăn?
- 他 畏惧 面对 新 的 困难
- Anh ấy sợ đối mặt với khó khăn mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
畏›
难›