界内球 jiè nèi qiú
volume volume

Từ hán việt: 【giới nội cầu】

Đọc nhanh: 界内球 (giới nội cầu). Ý nghĩa là: Bóng trong giới hạn.

Ý Nghĩa của "界内球" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

界内球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bóng trong giới hạn

飞球是否判为界内球,要以野手接触球的那一点,是否在界内区上方来决定,与野手触球瞬间,脚站立的位置无关系。反弹及滚地球,在碰触到界外区外物,成为界外球以前,不论在界内或界外如何行进,都有可能形成界内球。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 界内球

  • volume volume

    - 内心世界 nèixīnshìjiè

    - Thế giới nội tâm.

  • volume volume

    - 赤道 chìdào shì 南半球 nánbànqiú 北半球 běibànqiú de 分界 fēnjiè

    - Xích đạo là đường ranh giới của nam bán cầu và bắc bán cầu.

  • volume volume

    - shì 足球界 zúqiújiè de 名宿 míngsù

    - Ông ấy là một danh thủ trong giới bóng đá.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi 排球 páiqiú 大赛 dàsài

    - giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 这位 zhèwèi 网球 wǎngqiú 运动员 yùndòngyuán 评为 píngwéi 世界 shìjiè 第三号 dìsānhào 选手 xuǎnshǒu

    - Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.

  • volume volume

    - de 内心世界 nèixīnshìjiè hěn 丰富 fēngfù

    - Thế giới nội tâm của anh ấy rất phong phú.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi 引发 yǐnfā le 足球 zúqiú

    - World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi 吸引 xīyǐn le 全球 quánqiú de 关注 guānzhù

    - World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+2 nét), quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Nèi
    • Âm hán việt: Nạp , Nội
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XOB (重人月)
    • Bảng mã:U+5185
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao