Đọc nhanh: 男风 (nam phong). Ý nghĩa là: xe ôm, đồng tính luyến ái nam.
男风 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xe ôm
buggery
✪ 2. đồng tính luyến ái nam
male homosexuality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男风
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 一场 风波 渐渐 平息 了
- cơn phong ba từ từ lắng xuống.
- 他 才 是 最帅 古装 美男 , 风度翩翩 玉树临风
- Anh ta mới là người đẹp trai nhất trong cổ trang, phong thái tao nhã ngọc thụ lâm phong.
- 男人 喜欢 和 女人 打情骂俏 , 说 那 是 自己 的 幽默 风趣 , 为的是 活跃 气氛
- Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 男子 行为 显 风流
- Người đàn ông hành động hơi phóng đãng.
- 一个 小男孩 在 阳台 上 放风筝
- Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
- 毫无疑问 他 是 我 遇过 最 风趣 的 男人 了 !
- Không nghi ngờ gì, anh ấy chắc chắn là người vui tính nhất mà tôi từng gặp!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
男›
风›