Đọc nhanh: 男童 (nam đồng). Ý nghĩa là: cậu bé, con đực.
男童 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cậu bé
boy
✪ 2. con đực
male child
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男童
- 为什么 数百万 中国 剩男 找 不到 老婆 ?
- Vì sao hàng triệu “trai ế” Trung Quốc không tìm được vợ?
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 书童 儿
- thư đồng; đầy tớ nhỏ
- 童男童女 们 一起 唱歌
- Trai tân gái tân cùng nhau hát ca.
- 这个 童男 很 活泼
- Người trai tân này rất hoạt bát.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 乩 童 是 一種 迷信 的 薩滿教
- Đồng bóng là một loại Sa man giáo mê tín.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
男›
童›