Đọc nhanh: 男女 (nam nữ). Ý nghĩa là: nam nữ; trai gái; gái trai, con cái. Ví dụ : - 男女青年。 nam nữ thanh niên.. - 男女学生。 nam nữ học sinh.. - 男女平等。 nam nữ bình đẳng.
男女 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nam nữ; trai gái; gái trai
男性和女性
- 男女 青年
- nam nữ thanh niên.
- 男女 学生
- nam nữ học sinh.
- 男女平等
- nam nữ bình đẳng.
- 男女老少
- già trẻ gái trai.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. con cái
儿女
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男女
- 别 重色轻友 是 指 你 不要 将 你 的 女友 或 男友 看 的 比 朋友 还 重要
- Trọng sắc khinh bạn có nghĩa là bạn đừng qúa xem trọng người yêu mình hơn bạn bè.
- 女孩 的 标准 体重 与 男孩 的 标准 体重 不同
- Cân nặng tiêu chuẩn của con gái khác với cân nặng tiêu chuẩn của con trai
- 哼 好 男 不 跟 女斗 我 自己 倒 酒
- Hừ ! Đàn ông tốt không đấu với phụ nữ, tôi tự rót rượu.
- 基本上 男生 都 不会 在乎 腐女 嗜好 啦
- Về cơ bản, con trai không quan tâm đến sở thích của những cô hủ nữ
- 他 的 女儿 跟 她 男友 逃跑 了
- Con gái anh ấy chạy trốn theo bạn trai rồi.
- 公园 里 到处 都 是 倩 男 倩女
- Trong công viên đâu cũng là trai xinh gái đẹp.
- 在 中国 男女 享有 同样 的 权利
- Ở Trung Quốc nam nữ được hưởng quyền lợi ngang nhau.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
男›