Đọc nhanh: 男友 (nam hữu). Ý nghĩa là: bạn trai. Ví dụ : - 你有男友的 bạn có một người bạn trai.. - 欺骗她男友 lừa gạt bạn trai của cô ấy.. - 他不是我男友 anh ấy không phải là bạn trai của tôi.
男友 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn trai
男性朋友,通常情侣之间称呼。走入婚姻之前的状态。往往在处于谈恋爱的男女,当女性一方认可男性一方处于恋爱关系,并用男友的称谓表态。
- 你 有 男友 的
- bạn có một người bạn trai.
- 欺骗 她 男友
- lừa gạt bạn trai của cô ấy.
- 他 不是 我 男友
- anh ấy không phải là bạn trai của tôi.
- 她 对 男友 抛 飞吻
- cô ấy hôn gió với bạn trai.
- 我 也 和 男友 一 起来 派对 就 好 了
- sẽ thật tuyệt nếu tôi cũng đến dự bữa tiệc với bạn trai của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男友
- 她 男朋友 是 普利茅斯 县 的 检察官
- Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.
- 她 和 男友 已经 聘 了
- Cô ấy và bạn trai đã đính hôn rồi.
- 别 重色轻友 是 指 你 不要 将 你 的 女友 或 男友 看 的 比 朋友 还 重要
- Trọng sắc khinh bạn có nghĩa là bạn đừng qúa xem trọng người yêu mình hơn bạn bè.
- 他 不是 我 男友
- anh ấy không phải là bạn trai của tôi.
- 你 说 她 有 男朋友 ? 鬼才 信 你
- Bạn bảo cô ấy có bạn trai rồi? Có quỷ mới tin.
- 她 和 男朋友 分手 了
- Cô ấy đã chia tay bạn trai.
- 他 是 一个 体贴 的 男朋友
- Anh ấy là một bạn trai rất chu đáo.
- 他 是 我 的 男朋友
- Cậu ấy là bạn trai của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
男›